--

khô cạn

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: khô cạn

+  

  • Dried up, affectedby drought
    • Hạn hán mấy tuần các cánh đồng đều khô cạn
      The fields were dry after many weeks of drought
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khô cạn"
Lượt xem: 553